là thiết bị đo lường về sức khỏe cơ thể lên đến 85% từ đó tìm ra những bệnh như thiếu hụt vi lượng, vitamin, hay các vấn đề tim mạch.Nó cũng có những đặc điểm của sự thiết thực, hoàn hảo, kinh tế, dễ phổ biến…
Kiểm tra tim mạch: Mỡ máu, hẹp mạch máu, bơm máu cơ tim, áp suất máu bơm cơ tim, đông mạch vành, áp suất máu bơm động mạch vành, cung cấp máu lên não…
Hệ thống tiêu hóa: Tình trạng ruột, bao tử, thận, gan, tụy, đại tràng, vi khuẩn có lợi…
Gan nhiễm mỡ, tiểu đường, rối loạn chuyển hóa lipid,thật, mật…
Tình trạng thiếu vi lượng cơ thể có thể biết xem thiếu những chất gì và bổ sung những chất gì
BẢNG 49 CHỈ SỐ MÁY KIỂM TRA SỨC KHỎE | |||
1 Tim mạch và mạch máu não | 14 Đường trong máu | 27 Béo phì | 40 Yếu tố của con người |
2 Chức năng tiêu hóa | 15 Phần tử theo dõi | 28 Da | 41 Phân tích chuyên gia |
3 Chức năng gan | 16 Vitamin | 29 Mắt | 42 Phân tích tay |
4 Chức năng ruột lớn | 17 Axit amin | 30 Collagen | 43 Phần tử dấu vết (trẻ em) |
5 Chức năng túi mật | 18 Coenzyme | 31 Kinh lạc | 44 Vitamin (trẻ em) |
6 Chức năng tuyến tụy | 19 Axit béo | 32 Nhịp đập của tim và não | 45 Axit amin (trẻ em) |
7 Chức năng thận | 20 Hệ thống nội tiết | 33 Lipid máu | 46 Coenzyme (trẻ em) |
8 Chức năng phổi | 21 Hệ thống miễn dịch | 34 Phụ khoa (nữ) | 47 Axit béo (trẻ em) |
9 Dây thần kinh não | 22 Tuyến giáp | 35 Vú (nữ) | 48 ADHD (trẻ em) |
10 Bệnh về xương | 23 Người Towin | 36 Chu kỳ kinh nguyệt (nữ) | 49 Phiếu báo cáo toàn diện |
11 Mật độ khoáng xương | 24 Kim loại nặng | 37 Tuyến tiền liệt (nam) | |
12 Bệnh xương khớp dạng thấp | 25 Chất lượng Vật lý Cơ bản | 38 Chức năng tình dục nam (nam) | |
13 Chỉ số phát triển xương | 26 Dị ứng | 39 Tinh trùng và tinh dịch (nam giới) |
Kiểm tra tổng quát cơ thể, đánh giá chính xác sự thiếu hụt cân bằng cơ thể bao gồm: mặt, răng, tim mạch, mỡ máu, chuyển hóa chất béo, thần kinh não, nội tiết tố nam và nữ,vú, tinh trùng, tiền liệt tuyến, tuyến giáp…